Các Biểu Tượng Dòng
‐
Gạch nối
‒
Gạch ngang số
―
Dấu ngoặc kép, còn được gọi là thanh ngang
‗
Dòng dưới kép
‖
Đường kẻ dọc kép
─
đường ngang nhẹ
━
đường ngang nặng
│
đường thẳng đứng
┃
đường thẳng đứng nặng
┄
ánh sáng ba đường ngang ngang
┅
nặng ba gạch ngang dòng
┆
ánh sáng ba đường thẳng đứng
┇
nặng ba đường thẳng đứng
┈
ánh sáng gấp bốn lần đường ngang
┉
đường ngang nặng gấp bốn lần
┊
ánh sáng gấp bốn lần dòng dọc
┋
nặng gấp bốn lần dòng dọc
╴
dòng bên trái trong bản vẽ hộp
╵
xếp hàng lên trong hộp vẽ
╶
đường bên phải trong bản vẽ hộp
╷
dòng xuống trong bản vẽ hộp
╸
dòng đậm sang trái trong bản vẽ hộp
╹
dòng đậm để lên trong hộp vẽ
╺
dòng đậm ở bên phải trong bản vẽ hộp
╻
dòng đậm để xuống trong bản vẽ hộp
▏
còn lại một phần tám khối vuông
▕
một phần tám của khối vuông
–
En-dash, được sử dụng thay cho em-dash cho dấu gạch ngang trong một số ngôn ngữ (ví dụ: tiếng Thụy Điển)
—
một thay thế cho dấu ngoặc kép
╱
đường chéo trên phải sang dưới bên trái trong bản vẽ hộp
╲
đường chéo trên bên trái sang dưới bên phải trong bản vẽ hộp
╳
chéo chéo trong bản vẽ hộp
◜
cung tròn góc trên bên trái
◝
cung tròn góc phải phía trên
◞
cung tròn góc dưới bên phải
◟
cung tròn góc dưới bên trái
◠
nửa vòng tròn trên
◡
nửa vòng tròn dưới
≡
biểu tượng menu hamburger
≣
ký hiệu tương đương nghiêm ngặt. biểu tượng bốn dòng.
☰
biểu tượng bánh hamburger
☱
Bá quẻ cho Hồ (Trigram for Lake)
☲
Ba quẻ cho lửa
☳
Bát quái cho Sấm
☴
Bái quái cho Gió
☵
Trigram cho Nước
☶
Bát quái cho núi (Trigram for Mountain)
☷
Bát quái đất (Trigram for Earth)