Ký Hiệu Toán Học Phổ Biến
±
Dấu cộng trừ
×
dấu nhân (ký hiệu z tích cacte)
÷
Dấu chia
…
biểu tượng dấu chấm lửng ngang
≤
Ký hiệu nhỏ hơn hoặc bằng
≥
Ký hiệu lớn hơn hoặc bằng
≠
Ký hiệu không bằng
√
Ký hiệu căn bậc hai
∛
Ký hiệu căn bậc ba
∜
Ký hiệu căn bậc tư
∑
Ký hiệu tổng
∏
Biểu tượng sản phẩm
∞
Biểu tượng vô cùng
♾
Biển hiệu giấy vĩnh cửu
α
chữ cái Hy Lạp alpha
β
chữ cái Hy Lạp BETA
γ
Chữ cái Hy Lạp GAMMA
δ
Chữ cái Hy Lạp DELTA
ε
chữ cái Hy Lạp Epsilon
μ
chữ cái Hy Lạp μ
φ
chữ cái Hy Lạp Φ
π
Chữ cái Hy Lạp PI
σ
Chữ cái Hy Lạp SIGMA
θ
Chữ cái Hy Lạp THETA
∈
phần tử của
∉
không phải là một phần tử của
∫
Ký hiệu tích phân
∂
đạo hàm riêng
∆
Biểu tượng delta
∇
Ký hiệu nabla
≡
biểu tượng menu hamburger
‘
dấu ngoặc đơn bên trái
’
dấu ngoặc đơn bên phải
∪
ký hiệu liên minh
∩
ký hiệu giao nhau
°
độ (nhiệt độ hoặc góc)
⊗
Biểu tượng lần được bao quanh
∨
ký hiệu logic 'HOẶC'
∧
Biểu tượng logic 'VÀ'
∴
biểu tượng do đó
⇒
mũi tên phải đôi
⇔
mũi tên trái phải
∀
biểu tượng cho tất cả
⊆
tập hợp con của hoặc bằng
⊇
Tập hợp con hoặc bằng
⊂
tập con của
⊃
tập hợp lớn hơn của
ρ
Chữ cái Hy Lạp RHO
↔
mũi tên trái
→
mũi tên phải
¦
biểu tượng thanh bị hỏng
″
Dấu ngã kép (hoặc dấu thứ hai)
′
số nguyên tố (hoặc dấu phút)
↟
mũi tên hướng lên
■
hình vuông đen
⌃
biểu tượng mũi tên lên
∧
Biểu tượng logic 'VÀ'
∨
ký hiệu logic 'HOẶC'
◅
con trỏ trỏ trái màu trắng
‰
Dấu phần nghìn
‱
Dấu mỗi mười nghìn (điểm cơ sở)